Nhật ký Pingo / Thông tin chi tiết

Bộ từ vựng và bài tập tiếng Anh lớp 4 mới nhất theo SGK có đáp án

11/10/2024

Tiếng Anh không chỉ là một môn học, mà còn là cánh cổng mở ra cho trẻ một thế giới đầy màu sắc. Với những bài học tiếng Anh lớp 4 được thiết kế thông minh và thú vị, Pingo English sẽ giúp bé tự tin chinh phục chương trình ngoại ngữ và thêm yêu môn tiếng Anh. Hãy cùng Pingo English điểm qua những bộ từ vựng và bài tập tiếng Anh lớp 4 ttheo chương trình SGK mà bố mẹ không nên bỏ qua nhé!

tiếng anh trẻ em tại đà nẵng

Tổng hợp từ vựng trong chương trình tiếng Anh lớp 4 mới nhất

Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 sẽ xoay quanh những chủ đề rất gần gũi với trẻ trong cuộc sống hàng ngày. Bên cạnh đó, đây cũng là từ khá quen thuộc khi bé theo học chương trình tiếng Anh theo chuẩn quốc tế Cambridge. Chẳng hạn như:

  • Gia đình: Con học cách giới thiệu về gia đình và các thành viên trong nhà bằng tiếng Anh
  • Quốc tịch: Bé nhận biết được các quốc gia qua lá cờ và học được cách hỏi và trả lời về quốc tịch khi giao tiếp.
  • Bộ sưu tập: Chủ đề này sẽ tập trung vào những món đồ dùng hoặc đồ chơi yêu thích mà bé sưu tầm được như con tem, hình dán,…
  • Thể thao: Chèo thuyền, bơi lội, lặn biển, lướt sóng,…là những bộ môn mà bé sẽ được khám phá qua bộ từ vựng cũng như hình ảnh trong SGK.
  • Sở thú: Đi sở thú là sở thích của khá nhiều bạn nhỏ. Qua chủ đề này, các bé sẽ làm quen và gọi tên những động vật trong sở thú bằng tiếng Anh.
  • Thói quen: Bé sẽ học và kể về những thói quen và công việc hàng ngày của mình, như thức dậy, tắm rửa, đánh răng,…
  • Đồ ăn: Bé học cách đi siêu thị, nói về những món đồ ăn yêu thích của mình như.
  • Địa điểm: Đây là chủ đề khá hữu ích với các bé. Bé sẽ hiểu biết hơn về nơi mình đang sống, về thư viện, bảo tàng,….mà mình thích.
  • Địa danh: Bài này sẽ giúp bé miêu tả những con sông, ngọn núi, thác nước, tòa nhà… theo nhiều cách khác nhau.
  • Phương tiện đi lại: Các từ vựng nâng cao như trực thăng, tàu hỏa, máy bay,…sẽ giúp bé khám phá thêm nhiều điều mới mẻ và tăng khả năng ngôn ngữ của mình.
  • Con người: Bé sẽ học miêu tả về đặc điểm nhận dạng của một người như cao, lùn, thân thiện,…
từ vựng tiếng anh lớp 4

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Học kỳ 1:

Unit 1: Nice to see you again

  • morning /ˈmɔːrnɪŋ/: buổi sáng
  • good morning /ˌɡʊd ˈmɔː.nɪŋ/: chào buổi sáng
  • afternoon /ˌæftərˈnuːn/: buổi chiều
  • good afternoon /ˌɡʊd ˌɑːf.təˈnuːn/: chào buổi chiều
  • evening /ˈiːvnɪŋ/: buổi tối
  • good evening /ˌɡʊd ˈiːv.nɪŋ/: chào buổi tối
  • night /naɪt/: buổi đêm
  • good night /ɡʊd/ /naɪt/: chúc ngủ ngon
  • midnight /ˈmɪdnaɪt/: nửa đêm
  • tomorrow /təˈmɑːrəʊ/: ngày mai
  • later /ˈleɪtər/: sau đó
  • again /əˈɡeɪn/: lại, lần nữa
  • greeting /ˈɡriːtɪŋ/: lời chào
  • goodbye /ˌɡʊdˈbaɪ/: chào tạm biệt
Unit 1 tiếng Anh lớp 4
Unit 1 trong tiếng Anh lớp 4

Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 2

Unit 2: I’m from Japan

  • nation /ˈneɪʃn/: quốc gia
  • nationality /ˌnæʃəˈnæləti/: quốc tịch
  • country /ˈkʌntri/: đất nước
  • England /ˈɪŋɡlənd/: nước Anh
  • English /ˈɪŋɡlɪʃ/: người Anh, tiếng Anh
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • American /əˈmerɪkən/: người Mỹ
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/: người Nhật, tiếng Nhật
  • Malaysia /məˈleɪʒə/: nước Mã Lai
  • Malaysian /məˈleɪʒn/: tiếng Mã Lai, người Mã Lai
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/: tiếng Việt, người Việt

Unit 3: What day is it today?

  • today /təˈdeɪ/: hôm nay
  • day /deɪ/: ngày
  • week /wiːk/: tuần
  • weekend /ˈwiːkend/: cuối tuần
  • Monday /ˈmʌndeɪ/: thứ Hai
  • Tuesday /ˈtuːzdeɪ/: thứ Ba
  • Wednesday /ˈwenzdeɪ/: thứ Tư
  • Thursday /ˈθɜːrzdeɪ/: thứ Năm
  • Friday /ˈfraɪdeɪ/: thứ Sáu
  • Saturday /ˈsætərdeɪ/: thứ Bảy
  • Sunday /ˈsʌndeɪ/: Chủ nhật
unit 3 tiếng anh lớp 4
Unit 3 trong tiếng Anh lớp 4

Unit 4: When’s your birthday?

  • month /mʌnθ/: tháng
  • year /jɪr/: năm
  • birthday /ˈbɜːrθdeɪ/: sinh nhật, ngày sinh
  • January /ˈdʒænjueri/: tháng Một
  • February /ˈfebrueri/: tháng Hai
  • March /mɑːrtʃ/: tháng Ba
  • April /ˈeɪprəl/: tháng Tư
  • May /meɪ/: tháng Năm
  • June /dʒuːn/: tháng Sáu
  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng Bảy
  • August /ɔːˈɡʌst/: tháng Tám
  • September /sepˈtembər/: tháng Chín
  • October /ɑːkˈtəʊbər/: tháng Mười
  • November /nəʊˈvembər/: tháng Mười một
  • December /dɪˈsembər/: tháng Mười hai
Unit 4 tiếng anh lớp 4
Unit 4 tiếng Anh lớp 4

Unit 5: Can you swim?

  • can /kæn/: có thể (có khả năng làm gì đó)
  • swim /swɪm/: bơi
  • go swimming /ɡəʊˈswɪmɪŋ/: đi bơi
  • draw /drɔː/: vẽ
  • sing /sɪŋ/: hát
  • swing /swɪŋ/: đu đưa
  • dance /dæns/: khiêu vũ
  • ride /raɪd/: lái xe
  • cook /kʊk/: nấu ăn
  • skate /skeɪt/: trượt băng
  • skip /skɪp/: nhảy dây
  • play /pleɪ/: chơi
  • guitar /ɡɪˈtɑːr/: đàn ghi ta
  • piano /piˈænəʊ/: đàn piano
  • volleyball /ˈvɑːlibɔːl/: bóng chuyền
  • tennis /ˈtenɪs/: quần vợt
  • chess /tʃes/: cờ vua
Unit 5 tiếng anh lớp 4
Unit 5 tiếng Anh lớp 4

Unit 6: Where’s your school?

  • school /skuːl/: trường học
  • class /klæs/: lớp học
  • student /ˈstuːdnt/: học sinh
  • classroom /ˈklæsruːm/: phòng học
  • study /ˈstʌdi/: học
  • address /əˈdres/: địa chỉ
  • street /striːt/: đường, phố
  • road /rəʊd/: con đường
  • village /ˈvɪlɪdʒ/: ngôi làng
  • district /ˈdɪstrɪkt/: quận
Unit 6 tiếng anh lớp 4

Unit 7: What do you like doing?

  • welcome /ˈwel.kəm/: hoan nghênh
  • hobby /ˈhɑːbi/: sở thích
  • reading/ˈriː.dɪŋ/: đọc sách
  • collecting stamps: sưu tầm tem
  • riding a bike: đạp xe
  • playing badminton: chơi cầu lông
  • flying a kite: thả diều
  • taking photographs: chụp ảnh
  • watching TV: xem tivi
Unit 7 tiếng anh lớp 4

Unit 8: What subjects do you have today?

  • timetable /ˈtaɪmˌteɪ.bəl/: thời khóa biểu
  • subject /ˈsʌbdʒɪkt/: môn học
  • Maths /mæθs/: môn toán
  • Music /ˈmjuːzɪk/: môn âm nhạc
  • Art /ɑːrt/: môn Mỹ thuật
  • Science /ˈsaɪəns/: môn khoa học
  • Vietnamese /ˌviːetnəˈmiːz/: môn tiếng Việt
  • PE (Physical Education): môn Thể dục
  • History /ˈhɪstri/: môn Lịch sử
  • IT (Information Technology): môn Tin học
Unit 8 tiếng anh lớp 4

Xem thêm: 200+ tiếng Anh lớp 1 theo từng Unit

Unit 9: What are they doing?

  • listen to music /ˈlɪsn tu ˈmjuːzɪk/: nghe nhạc
  • read /riːd/: đọc
  • write /raɪt/: viết
  • dictation /dɪkˈteɪʃn/: chính tả
  • write a dictation: viết bài chính tả
  • pain /peɪn/: vẽ
  • watch /wɑːtʃ/: xem
  • text /tekst/: nhắn tin
  • mask /mæsk/: mặt nạ
  • puppet /ˈpʌpɪt/: con rối
  • exercise /ˈeksərsaɪz/: bài tập
unit 9 tienegs anh lớp 4

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Học kỳ 2

Unit 10: Where were you yesterday?

Tiếng anh dành cho thiếu nhi
  • yesterday /ˈjestərdeɪ/: hôm qua
  • library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
  • in the school library: trong thư viện trường học
  • at home /æt həʊm/: ở nhà
  • at the zoo: ở vườn bách thú
  • at school: ở trường
  • on the beach: trên bãi biển
  • water /ˈwɔːtər/: nước
Unit 9 tiếng anh lớp 4

Unit 11: What time is it?

  • get up /ɡet ʌp/: thức dậy
  • go to school /ɡəʊ tə skuːl/: đi học
  • go to bed /ɡəʊ tə bed/: đi ngủ
  • breakfast /ˈbrek.fəst/: bữa sáng
  • lunch /lʌntʃ/: bữa trưa
  • dinner /ˈdɪn.ər/: bữa tối
  • at noon /ət nuːn/: vào buổi trưa
  • a.m (ante meridiem) /æm/: buổi sáng
  • p.m (post meridiem) /ˌpiːˈem/: buổi chiều tối
  • o’clock /əˈklɒk/: giờ
  • go home /ɡəʊ həʊm/: về nhà
  • go to bed /ɡəʊ tə bed/: đi ngủ
Unit 9 tiếng Anh lớp 4

Unit 12: What does your father do?

Unit 12 tiếng anh lớp 4
  • interview /ˈɪn.tə.vjuː/: phỏng vấn
  • teacher /ˈtiː.tʃər/: giáo viên
  • student /ˈstjuː.dənt/: học sinh
  • driver /ˈdraɪ.vər/: tài xế
  • clerk /klɑːk/: nhân viên văn phòng
  • worker /ˈwɜːrkər/: công nhân
  • farmer /ˈfɑː.mər/: nông dân
  • hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
  • nurse /nɜːs/: y tá
  • factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
  • office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
  • field /fiːld/: cánh đồng

Unit 13: Would you like some milk?

  • pork /pɔːk/: thịt lợn
  • fish /fɪʃ/: cá
  • chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: gà
  • noodles /ˈnɒd.əl/: mỳ
  • bread /bred/: bánh mì
  • rice /raɪs/: cơm
  • vegetables /ˈvedʒ.tə.bəl/: rau
  • milk /mɪlk/: sữa
  • water /ˈwɔː.tər/: nước
  • lemonade /ˌlem.əˈneɪd/: nước chanh
  • orange juice /ˈɒr.ɪndʒ ˌdʒuːs/: nước cam
Mẫu câu và từ vựng Unit 13 trong tiếng Anh lớp 4
Mẫu câu và từ vựng Unit 13 trong tiếng Anh lớp 4
Mẫu câu trong Unit 13 tiếng anh lớp 4
Mẫu câu trong Unit 13 tiếng anh lớp 4

Unit 14: What does he look like?

  • tall /tɔːl/: cao
  • short /ʃɔːt/: thấp
  • big /bɪɡ/: lớn
  • small /smɔːl/: nhỏ
  • slim /slɪm/ mảnh mai
  • strong /strɒŋ/: khỏe mạnh
  • old /əʊld/: già
  • young /jʌŋ/: trẻ
  • thin /θɪn/: mỏng, gầy
  • thick /θɪk/: dày
  • footballer /ˈfʊt.bɔː.lər/: cầu thủ bóng đá
Từ vựng unit 14 tiếng Anh lớp 4
Từ vựng unit 14 tiếng Anh lớp 4
Mẫu câu trong Unit 14 tiếng Anh lớp 4
Mẫu câu trong Unit 14 tiếng Anh lớp 4

Unit 15: When’s children’s day?

  • New Year /ˌnjuː ˈjɪər/: Năm mới
  • Children’s Day: Tết Thiếu nhi
  • Teachers’ Day: Ngày Nhà giáo
  • party /ˈpɑː.ti/: bữa tiệc
  • Christmas /ˈkrɪs.məs/: Giáng sinh
  • festival /ˈfestɪvl/: lễ hội
  • decorate /ˈdek.ə.reɪt/: trang trí
  • display /dɪˈspleɪ/: trưng bày
  • lucky money /ˈlʌki ˈmʌni/: tiền lì xì
  • firework /ˈfaɪə.wɜːk/: pháo hoa
  • wear /weər/: mặc
tiếng anh lớp 4
mẫu câu unit 15 tiếng anh lớp 4
Một số mẫu câu thông dụng

Unit 16: Let’s go to the bookshop!

  • bakery /ˈbeɪkəri/: cửa hàng bánh mì
  • sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
  • bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách
  • pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: hiệu thuốc
  • supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
  • cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim
  • food stall: quầy bán thực phẩm
  • buy /baɪ/: mua
  • film /fɪlm/: phim
  • hungry /ˈhʌŋɡri/: đói
  • busy /ˈbɪzi/: bận
  • postcard /ˈpəʊst.kɑːd/: bưu thiếp
mẫu câu unit 16 tiếng anh lớp 4

Unit 17: How much is the T-shirt?

  • coat /kəʊt/: áo choàng
  • jacket /ˈdʒæk.ɪt/: áo khoác
  • jumper /ˈdʒʌm.pər/: áo len
  • T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/: áo phông
  • blouse /blaʊz/: áo cánh
  • scarf /skɑːf/: khăn quàng cổ
  • skirt /skɜːt/: váy
  • trousers /ˈtraʊ.zər/: quần dài
  • jeans /dʒiːnz/: quần jean
  • sandals /ˈsæn.dəl/: xăng đan, dép
  • shoes /ʃuː/: đôi giày
  • mittens /ˈmɪt.ən/: găng tay
unit 17 tiếng anh lớp 4

Unit 18: What’s your phone number?

  • mobile phone /ˌməʊ.baɪl ˈfəʊn/: điện thoại di động
  • phone number /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/: số điện thoại
  • present /ˈprez.ənt/: quà tặng
  • picnic /ˈpɪk.nɪk/: cắm trại
  • go fishing /ɡəʊ ˈfɪʃɪŋ/: đi câu cá
  • go for a walk /ɡəʊ fər ə wɔːk/: đi dạo, đi bộ
  • go skating /ɡəʊ ˈskeɪtɪŋ/: đi trượt băng
  • repeat /rɪˈpiːt/: nhắc lại
  • invite /ɪnˈvaɪt/: mời
  • enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/: tận hưởng, thưởng thức
tiếng anh lớp 4

Unit 19: What animal do you want to see?

  • zoo /zuː/: sở thú
  • animal /ˈænɪml/: động vật
  • monkey /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
  • crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu
  • elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
  • tiger /ˈtaɪ.ɡər/: hổ
  • zebra /ˈzeb.rə/: ngựa vằn
  • kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/: chuột túi
  • bear /ber/: con gấu
  • scary /ˈskeə.ri/: đáng sợ
  • funny /ˈfʌn.i/: hài hước, vui vẻ
  • wonderful /ˈwʌn.də.fəl/: tuyệt vời, đẹp
  • fast /fæst/: nhanh
  • beautiful /ˈbjuːtɪfl/: xinh đẹp
  • friendly /ˈfrendli/: thân thiện
  • want /wɑːnt/: muốn
unit 19 tiếng anh lớp 4

Unit 20: What are you going to do this summer?

  • summer /ˈsʌmər/: mùa hè
  • holiday /ˈhɑːlədeɪ/: kỳ nghỉ
  • sea /siː/: biển
  • hotel /həʊˈtel/: khách sạn
  • bay /beɪ/: vịnh
  • go on a boat cruise /ɡəʊ ɑːn ə bəʊt kruːz/: đi du thuyền
  • seafood /ˈsiː.fuːd/: hải sản
  • sandcastle /ˈsændˌkɑː.səl/: lâu đài cát
  • enormous /ɪˈnɔː.məs/: to lớn, khổng lồ
  • delicious /dɪˈlɪʃ.əs/: ngon
  • prepare /prɪˈpeər/: chuẩn bị
  • stay /steɪ/: ở lại
  • build /bɪld/: xây
Unit 9 tiếng anh lớp 4

Bài tập tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Bài tập tiếng Anh lớp 4 có đáp án

1 / 25

Nhìn tranh và hoàn thành những từ sau:

2 / 25

My mother/ go to the office/ 7.30

3 / 25

Joy/ go to bed/ 10.30

4 / 25

Mark/ have breakfast/ 7.45

5 / 25

Hanni/ go to school/ 7.30

6 / 25

Henry không thích chơi bóng rổ và đọc sách

7 / 25

Sở thích của chị gái bạn là gì?

8 / 25

Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi?

9 / 25

Chọn từ khác loại:
A/ basketball    B/ play                  C/ table tennis     D/ chess

10 / 25

Chọn từ khác loại:
A/ mother          B/ classmate       C/ sister                 D/ father

11 / 25

Chọn từ khác loại:
A/ pen                 B/ swim                C/ draw                 D/ study

12 / 25

Chọn từ khác loại:

1/ A/ volleyball        B/ football            C/ guitar              D/ badminton

13 / 25

Nam đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu

14 / 25

Jin thăm ông bà của mình vào mỗi cuối tuần

15 / 25

Bạn có tiết Mỹ thuật vào thứ 6 không?

16 / 25

Em có tiết Toán hôm nay

17 / 25

Hôm nay là thứ mấy?

18 / 25

Makoto ___ from Japan. ____ nationality is Japanese.

19 / 25

This is my brother. ___ is Phong.

20 / 25

He ___ from Japan.

21 / 25

There ___ four dogs on the table

22 / 25

am/ I/ well/ very

23 / 25

See/ later/ you

24 / 25

are/ you/ How/

25 / 25

see/ you/ Nice/ to/ again

Your score is

The average score is 28%

0%

Trọn bộ bài tập tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 mới nhất có đáp án

Unit 1: Nice to see you again

bài tập tiếng Anh lớp 4

Bài 1: Hoàn thành những câu sau

nightseearegoodagainname
Các từ cần điền
  1. Nice to ___ you ___.
  2. ___ evening, Miss Lan. 
  3. Good ___.
  4. How ___ you, Joy? 
  5. My ___ is Jack. 

Đáp án:

1. see – again 2. good 3. night 4. are 5. name

Bài 2: Sắp xếp các từ được cho theo thứ tự:

  1. see/ you/ Nice/ to/ again
  2. are/ you/ How/ 
  3. See/ later/ you 
  4. am/ I/ well/ very

Đáp án:

  1. Nice to see you again. 
  2. How are you?
  3. See you later.
  4. I am very well. 

Bài 3: Đọc và nối các từ tương ứng:

A ColumnB Column
1/ Good afternoon, class.A.    Nice to see you, too.
2/ How are you, Mai?B.   Have a night sleep, too 
3/ Goodbye, Mr.Nam.C.    Good afternoon, Miss Loan.
4/ Nice to see you.D.    Bye, Joy. See you later.
5/ Good night.E.    I’m doing great. Thanks.
Nối câu cột A và cột B

Đáp án:

1C – 2E – 3D – 4A – 5B

Unit 2: I’m from Japan

bài tập unit 2 tiếng anh lớp 4
bài tập tiếng Anh lớp 4

Bài tập 1: Chọn các từ khác với những từ còn lại

1A. MondayB. TuesdayC. BirthdayD. Friday
2A. VietnamB. FirstC. SecondD. Fourth
3A. JapaneseB. CanadaC. VietnameseD. Chinese
Chọn từ khác loại

Đáp án:

1. C – Birthday

Giải thích: Các đáp án còn lại chỉ ngày trong tuần như Monday (Thứ hai), Tuesday (Thứ ba), Friday (Thứ sáu).

2. A – Vietnam

Giải thích: Ba đáp án khác liên quan đến số thứ tự.

3. B – Canada

Giải thích: Canada là tên gọi để chỉ một quốc gia, còn các từ vựng còn lại liên quan đến con người, hoặc ngôn ngữ của một quốc gia.

Bài 2: Chọn đáp án đúng:

1/ There ___ four dogs on the table.

A/ are               B/ is                  C/ do                D/ does

2/ He ___ from Japan.

A/ are               B/ is                  C/ do                D/ does

3/ This is my brother. ___ is Phong.

A/ Her name   B/ He name    C/ His name    D/ Its name

4/ Makoto ___ from Japan. ____ nationality is Japanese.

A/ are – His      B/ is – He          C/ are – He       D/ is – His

5/ Where’s ___ father from?

A/ your            B/ is                  C/ do                D/ does

Đáp án:

1A – 2B – 3C – 4D – 5A

Bài 3: Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi:

Hello, everyone. My name is Mai. I’m eleven years old. I’m a pupil. I’m in class 4B in Nguyen Thi Minh Khai Primary School. I’m from Vietnam.

This is my friend, Suga. He’s the same age as me. He’s a pupil, too. He is from Korea.

1/ What is her name?

2/ How old is she?

3/ What does she do?

4/ Where is she from?

5/ Where is Suga from?

Đáp án:

1. Her name is Mai.

2. She is eleven years old.

3. She is a pupil.

4. She is from Vietnam.

5. Suga is from Korea.

Unit 3: What day is it today?

Bài tập unit 3 tiếng anh lớp 4
bài tập tiếng Anh lớp 4

Bài 1: Nhìn hình và chọn đáp án chính xác:

bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 4

Đáp án:

1A – 2C – 3A – 4B

Bài 2: Viết các chữ còn thiếu:

1/ M_ND_Y                                  2/ __IDAY

3/ W_DN_SD_Y                          4/ T__SDAY

Đáp án:

1. MONDAY 2. FRIDAY 3. WEDNESDAY 4. TUESDAY

Bài 3: Dịch các câu sau sang tiếng Anh:

1/ Hôm nay là thứ mấy?

2/ Em có tiết Toán hôm nay.

3/ Bạn có tiết Mỹ thuật vào thứ 6 không?

4/ Jin thăm ông bà của mình vào mỗi cuối tuần.

5/ Nam đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Đáp án:

1. What day is it today?

2. I have a Math lesson today.

3. Do you have Art lessons on Friday?

4. Jin visits his grandparents every weekend.

5. Nam goes to school from Monday to Friday.

Unit 4: When’s your birthday?

bài tập unit 4 tiếng anh lớp 4
bài tập tiếng Anh lớp 4

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất

1/ When’s___ birthday?

        A/ you              B/ his              C/ it                 D/ she

2/ Vietnamese Independence Day is on the second ___ September.

        A/ in                 B/ on               C/ at                D/ of

3/ Her birthday is on the ___ of July.

        A/ fourth         B/ four            C/ fourteen      D/ twenty-four

Đáp án:

1B – 2D – 3A

Bài 2: Đọc và nối các câu tương ứng

A ColumnB Column
1/ 01/10/2023A/ It’s December 30th, 2023
2/ 07/07/2023B/ It’s February 16th, 2023
3/ 30/12/1923C/ It’s October 1st, 2023
4/ 12/09/2023D/ It’s September 12th, 2023
5/ 16/02/2023E/ It’s July 7th, 2023
Nối câu tương ứng

Đáp án:

1C – 2E – 3A – 4D – 5B

Bài 3: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng

1/ date/ What/ is/ the/ today/?

2/ brother/ plays/ my/ Sundays/ on/ volleyball/

3/ like/ Does/ sports?/ Mai/ playing/

4/ her /visits/ cousins/ Lan/.

5/ office/ the/ to/ go/ from/ Tuesday/ Saturday/ My/ to/father.

Đáp án:

1. What day is it today?

2. My brother plays volleyball on Sundays.

3. Does Mai like playing sports?

4/ Lan visits her cousins.

5. My father goes to the office from Tuesday to Saturday.

Unit 5: Can you swim?

bài tập tiếng anh lớp 4

Bài 1: Chọn từ khác loại so với các từ còn lại

1/ A/ volleyball        B/ football            C/ guitar              D/ badminton

2/ A/ pen                 B/ swim                C/ draw                 D/ study

3/ A/ mother          B/ classmate       C/ sister                 D/ father

4/ A/ who               B/ why                  C/ what                  D/ son

5/ A/ basketball    B/ play                  C/ table tennis     D/ chess

Đáp án:

1. C – guitar

Giải thích: Các đáp án khác đều là tên gọi của các môn thể thao, guitar chỉ tên gọi của đàn ghi-ta, một loại nhạc cụ.

2. A – pen

Giải thích: Pen (bút mực) chỉ dụng cụ học tập, trong khi các từ vựng khác chỉ một hoạt động nào đó.

3. B – classmate

Giải thích: Classmate (bạn cùng lớp), các từ còn lại là tên gọi các thành viên trong gia đình.

4. D – son

Giải thích: Các đáp án khác đều là từ để hỏi: What (cái gì), Why (tại sao), Who (ai).

5. B – play

Giải thích: Play (chơi) là từ chỉ một hành động, các từ còn lại chỉ các môn thể thao.

Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng

1/ Hoang, Hoa and Huong is playing badminton.

2/ Who is it? – It’s a book.

3/ Nam cans swim.

4/ I likes playing chess and football.

5/ Can she plays the piano?

Đáp án:

1. is => are

2. Who => What

3. cans => can

4. likes => like

5. plays => play

Bài 3: Điền các từ sau vào câu thích hợp

ClimbRunCanPetYes
Điền các từ vào chỗ trống

Lan: Do you have a (1) ___, Hoa?

Hoa: (2) ___, I do. I have a cute cat.

Lan: What (3) ___ it do?

Hoa: It can (4) ___ and (5) ___ the tree.

Đáp án:

1. pet 2. Yes 3. can 4. run 5. climb

Unit 6: Where’s your school?

bài tập tiếng anh lớp 4 unit 6
bài tập tiếng Anh lớp 4

Bài 1: Đọc đoạn văn và quyết định các câu sau đây là Đúng hay Sai.

My name is John. I come from The United States. I am eleven years old. I study in Grade 4 at Jefferson Elementary School. It’s a wonderful school with fantastic facilities.

Our school building is spacious, and we have a large playground where we can play during the break time. Inside, there are thirty classrooms, each equipped with a whiteboard for our lessons.

I am passionate about reading, and the library provides me with a vast collection of books to explore. I feel fortunate to be a student at Jefferson Elementary School, and I cherish the learning opportunities it offers me.

1. John is from the U.S.A. TrueB. False
2/ He is twelve years old.A. TrueB. False
3/ He studies in Grade 5l.A. TrueB. False
4/ His school has 30 classrooms.A. TrueB. False
5/ He is passionate about playing soccer.A. TrueB. False
Bảng câu hỏi và đáp án cần chọn

Đáp án:

1. A – True 2. B – False 3. B – False 4. A – True 5. B – False

Bài 2: Nối các câu với câu trả lời tương ứng

A ColumnB Column
1/ Where do you live?A/ Mai is in 4A class.
2/ What class is Mai in?B/ Yes, it is.
3/ Where is your school?C/ My school is in Hoang Dieu 2 Street.
4/ Is your address in 36 Town Square?D. I live in Ho Chi Minh City.
Nối câu hỏi và câu trả lời tương ứng

Đáp án:

1D – 2A – 3C – 4B

Unit 7: What do you like doing?

Bài 1: Chọn đáp án đúng 

1/ ______ do you like doing?

A. what      B. when      C. why       D. where

2/ Hanni likes _______ the piano.

A. play       B. playing     C. plays     D. played

3/ John doesn’t like _______ chess.

A. doing    B. playing    C. flying     D. going

4/ What is Mai’s ________? – She likes singing.

A. favorite B. doing      C. going      D. color

5/ Tony and I ________ some funny stories about Mr.Bean.

A. is reading        B. will read       C. to read        D. are reading

Đáp án:

1A – 2B – 3B – 4A – 5D 

Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1/ Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi?

A/ What do you like doing?

B/ What do you do in your free time?

C/ What does your mother do in her free time? 

D/ Where do you like going in your free time

2/ Sở thích của chị gái bạn là gì?

A/ What’s your brother hobby?

B/ What’s your hobby?

C/ What’s your sister bobby? 

D/ What’s your sister’s hobby?

3/ Henry không thích chơi bóng rổ và đọc sách.

A/ Henry doesn’t like playing basketball and read books.

B/ Henry doesn’t like playing basketball and reading books.

C/ Henry likes playing basketball and reading book.

D/ Henry doesn’t like playing chess and reading book.

Đáp án:

1B – 2D – 3B 

Unit 8: What subjects do you have today?

bài tập unit 8 tiếng anh lớp 4


Bài 1: Điền các từ được cho vào chỗ trống tương ứng

LikeLateLessonsScience

An: What (1) ___ have you got today?

Jack: I’ve got Music, Art (2) ___ and Maths.

Jack: I like Music but I don’t (3)___ Maths.

An: Oh, I love Maths.

Jack: We’re (4) ___ for school. Let’s run.

Đáp án:

1. lessons

2. Science

3. like

4. late 

Bài 2: Sắp xếp lại thành các từ đúng

1/ a t M h s 

2/ e n e s e m i t V a 

3/ A t r 

4/ S c e c i n e 

5/ E g l s h i n 

6/ M i c u s 

7/ I f o n r a m o n t i T c e h o n l g o y 

Đáp án:

1. Maths

2. Vietnamese

3. Art

4. Science

5. English

6. Music

7. Information Technology

Bài 3: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại

Bài tập tiếng Anh lớp 4 này sẽ giúp các em luyện tập phần phát âm của bản thân. 

1/ A. house   B. hour    C. he       D. hot

2/ A. luck      B. cut       C. such     D. June 

3/ A. sun       B. see      C. son     D. sure 4/ A. see       B. free     C. meet    D. beer

Đáp án:

1/ B- hour

A. house: /haʊs/

B. hour: /aʊər/

C. he: /hiː/

D. hot: /hɒt/

2/ D – June

A. luck: /lʌk/

B. cut: /kʌt/

C. such: /sʌtʃ/

D. June: /dʒuːn/

3/ D – sure

A. sun: /sʌn/

B. see: /siː/

C. son: /sʌn/

D. sure: /ʃɔːr/

4/ D – beer 

A. see: /siː/

B. free: /friː/

C. meet: /miːt/

D. beer: /bɪər/

 Unit 9: What are they doing? 

what are they doing

Bài 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các từ sau

1/ She is WRITI_G a letter.

  1. N
  2. M
  3. L

2/ I’m TAK_NG a photo.

  1. A
  2. U
  3. I
  4. O

3/ He is PL_YING the guitar.

  1. O
  2. I
  3. E

4/ She is STA_DING next to the door.

  1. O
  2. N
  3. M
  4. P

5. The professor is TEA_HING in the class.

  1. C
  2. D
  3. G
  4. H

Đáp án:

1A – 2C – 3D – 4B – 5A 

Bài tập 2: Chọn từ có đại từ khác với những từ còn lại 

Hãy ôn tập phần phát âm tiếng Anh qua bài tập sau nhé: 

1/ A. cake            B. bat         C. black      D. rabbit

2/ A. who            B. why       C. when      D. what 

3/ A. piano         B. fish        C. milk         D. spider 

4/ A. weather    B. throw    C. thirsty      D. thin 

5/ A. eat             B. peach     C. bread        D. read

Đáp án:

1/ A – cake

A. cake: /keɪk/

B bat: /bæt/

C black: /blæk/

Drabbit: /ˈræb.ɪt/

2/ A – who

A. who: /huː/

B. why: /waɪ/

C. when: /wen/

D. what: /wɒt/

3/ D – spider

A. piano: /pɪˈæn.əʊ/

B. fish: /fɪʃ/

C. milk: /mɪlk/

D. spider: /ˈspaɪ.dər/

4/ A – weather

A. weather: /ˈweð.ər/

B. throw: /θrəʊ/

C. thirsty: /ˈθɜː.sti/

D. thin: /θɪn/

5/ C – bread

A. eat: /iːt/

B. peach: /piːtʃ/

C. bread: /bred/

D. read: /riːd/

Xem thêm: Bài tập tiếng anh lớp 2

Unit 10: Where were you yesterday? 

Where were you yesterday?
bài tập tiếng Anh lớp 4

Bài 1: Chọn đáp án khác với các từ còn lại

1/ A. morning       B. swimming       C. afternoon               D. evening

2/ A. watch           B. see                     C. again                       D. look 

3/ A. goodbye      B. hello                  C. good morning      D. good evening 

4/ A. read             B. on.                      C. in                              D. at

5/ A. maths          B. english             C. art                             D. paint 

Đáp án:

1/ B – swimming 

Giải thích: Các đáp án còn lại chỉ khoảng thời gian trong ngày. 

2/ C – again 

Giải thích: Again (nữa) là một giới từ, các từ còn lại là động từ.

3/ A – goodbye

Giải thích: Các đáp án còn lại biểu thị lời chào, goodbye chỉ lời tạm biệt. 

4/ A – read

Giải thích: Read (đọc) là một động từ trong khi on, in, at là giới từ.

5. D – paint 

Giải thích: Các từ còn lại là danh từ chỉ môn học, paint (tô màu) là động từ.

Bài tập 2: Chọn câu đúng

Câu 1. 

A. What do she do yesterday?

B. What did she do yesterday?

Câu 2. 

A. Where was he yesterday?

B. Where were he yesterday?

Câu 3. 

A. I watered the flowers 3 days ago.

B. I water the flowers 3 days ago.

Câu 4. 

A. We are in class last Monday.

B. We were in class last Monday.

Câu 5. 

A. Hoa was at school last night.

B. Hoa were at school last night.

Đáp án:

1B – 2A – 3A – 4B – 5A

Bài tập tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 có đáp án

Unit 11: What time is it?

What time is it?
bài tập tiếng Anh lớp 4

Bài 1: Sắp xếp các từ theo thứ tự

1/ is/ it/ time/ What/ 

2/ sister/ early/ up/ my/ gets/

3/ I/ lunch/ in/ have/ the/ afternoon

4/ go/ time/ What/ to/ you/ do/ school

5/ It/ is/ a.m/ thirty/ six

Đáp án:

1/ What time is it?

2/ My sister gets up early.

3/ I have lunch in the afternoon.

4/ What time do you go to school?  

5/ It is six thirty a.m 

Bài 2: Hỏi và trả lời

Example: She/ get up/ 7.00

What time does she get up? => She gets up at 7.00 o’clock.

1/ Hanni/ go to school/ 7.30

2/ Mark/ have breakfast/ 7.45

3/ Joy/ go to bed/ 10.30

4/ Mai/ have lunch/ 12.00

5/ My mother/ go to the office/ 7.30

Đáp án:

1/ What time does Hanni go to school? – Hanni goes to school at 7.30. 

2/ What time does Mark have breakfast? – Mark has breakfast at 7.45.

3/ What time does Joy go to bed? – Joy goes to bed at 10.30.

4/ What time does Mai have lunch? – Mai has lunch at 12.00.

5/ What time does your mother go to the office? My mother goes to the office at 7.70.

Unit 12: What does your father do?

Bài 1: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng nhất

My (1) ___ is where my family lives. It is (2) ____. There are three bedrooms. We (3) ____ a kitchen and two bathrooms. We like to watch television together in our (4) ____.There is a big sofa and a coffee table in the living room. We play games in the (5) ___  yard. I love my house

1/ A. house                    B. school                    C. office  

2/ A. room                     B. blue and white   C. fridge

3/ A. cook                      B. clean                      C. have

4/ A. living room         B. bathroom             C. bed

5/ A. high                      B. small                      C. white

Đáp án:

1/ A. house 2/ B. blue and white 3/ C. have 4/ A. living room 5/ B. small

Bài 2: Nhìn vào bức tranh và hoàn thành những từ này:

bài tập từ vựng tiếng anh lớp 4

Đáp án:

1/ doctor 2/ teacher 3/ farmer 4/ nurse 5/ driver 6/ singer

Unit 13: Would you like some milk? 

Would you like some milk? 
bài tập tiếng Anh lớp 4

Bài 1: Rewrite the following sentences

1/ She eats breakfast at seven o’clock. (morning)

2/ They enjoy eating pizza. (favourite)

3/ What do you like to drink? (favourite)

4/ He doesn’t like spicy food. (dislike)

Đáp án:

1/ She has breakfast in the morning.

2/ Pizza is their favourite food.

3/ What is your favourite drink?

4/ He dislikes spicy food.

Bài tập 2: Sắp xếp lại các từ về đồ ăn, đồ uống

1. B F E E 2. F H S I 
3. D B E A R 4. N D O E O L S 
5. I C R E 5. V T E S L E E B G A 

Đáp án:

1/ BEEF

2/ FISH

3/ BREAD

4/ NOODLES

5/ RICE

6/ VEGETABLES 

Unit 14: What does he look like? 

Bài 1: Read and match 

A Column B Column 
1/ This is my sister.A/ He is a student.
2/ What does your father look like?B/ She is slim.
3/ What does your mother look like?C/ Oh, she is very beautiful.
4/ Who is taller, Mai or Minh?D/ He is tall and strong.
5/ What does your brother do?E/ Minh is taller than Mai. 

Đáp án:

1C – 2D – 3B – 4E – 5A 

Bài 2: Đọc và viết

Dear Dani,

My name’s Thao. I’m ten years old and I live in Ho Chi Minh city. There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. My father is fifty years old. He’s a doctor. He’s tall and strong. My mother is forty-five years old. She’s a teacher. She’s very beautiful. My brother is Thanh and my sister is Thuong. We are students at Le Quy Don Primary School. Thanh is taller than me, and he is older than me too. Thuong is shorter than me and she is younger than me. 

Best wishes,

Thao. 

1. What is her name

2. What does her father do?

3. What does her father look like?

4. What does her mother look like?

5. Who is younger, Hoa or her brother?

6. Who is shorter, Hoa or her sister?

Đáp án:

1. Her name is Thao.

2. Her father is a doctor.

3. Her father is tall and strong. 

4. Her mother is beautiful. 

5. Hoa is younger than her brother.

6. Her sister is shorter than her.

Unit 15: When’s Children’s Day?

When’s Children’s Day?
bài tập tiếng Anh lớp 4

Bài 1: Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ sau

partyeatwhendo
singhavefirst 

Nam: (1) ___ is Children’s Day?

An: It’s on the (2) ___ of June.

Nam: What do you usually (3) ___ on this day ?

An: We (4) ___ a party and we (5)___ together.

Nam: That’s fun.

Đáp án:

1/ when 2/ first 3/ do 4/ have 5/ sing

Bài 2: Chọn đáp án đúng

1/ When ____ your birthday? – It’s on the twenty – fourth of September.

A. is                        B. are                  C. am 

2/ What do you do on Tet holiday? – I clean and ________ the house.

A. decorate          B. decorating         C. decorated

3/  My family watch __________ at Times Square on New Year Eve

A. firework displays          B. fireworks display           C. firework display 

Đáp án:

1A – 2A – 3B 

Unit 16: Let’s go to the bookshop!

Bài 1: Ghép các từ theo thứ tự đúng

1/ Let’s/ bakery/ to/ go/ the

2/ I/ mother/ to/ want/ go/ the/ to/ with/ my/supermarket

3/ You/ do/ to/ go/ want/ with/ me/ to/ the/ cinema

4/ Want/ to/ go/ why/ do/ you/ pharmacy/ to/ the

5/ I/ some/ buy/ medicine/ because/ need/ I/ to

Đáp án:

1/ Let’s go to the bakery.

2/ I want to go to the supermarket with my mother.

3/ Do you want to go to the cinema with me?

4/ Why do you want to go to the pharmacy?

5/ I buy some medicine because I need to.

Bài 2: Đặt từ dưới hình ảnh chính xác

bài tập từ mới tiếng anh lớp 4

Đáp án:

1/ cinema

2/ museum

3/ building 

4/ supermarket

5/ bakery

6/ swimming pool

Unit 17: How much is the T-shirt?

 How much is the T-shirt?
bài tập tiếng Anh lớp 4

Bài 1: Chọn một chữ cái thừa để tạo thành từ có nghĩa

Example: SUINT -> SUIT 

1/ SAHIRT

2/ SKIURT

3/ HCOAT

4/ JAACKET

5/ T-XSHIRT 

6/ TROUSSERS

7/ JEMANS

Đáp án:

1/ SHIRT

2/ SKIRT

3/ COAT

4/ JACKET

5/ T-SHIRT

6/ TROUSERS

7/ JEANS

Bài 2: Viết câu hỏi cho câu trả lời

1/ The black trousers are ninety-five thousand dong.

2/ These red shoes cost ninety thousand dong.

3/ That jumper is black and white.

4/ The hat is twenty-two thousand dong.

5/ I wear white shirts and blue trousers when I go to school.

Đáp án:

1/ How much are the black trousers?

2/ How much are these red shoes?

3/ What colour is that jumper?

4/ How much is the hat?

5/ What do you wear when you go to school?

Unit 18: What’s your phone number?

Bài 1: Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D

1/ What’s your ___? – 0987.654.321 

A. number          B. phone            C. phone number

2/ What is Mai doing? – Mai ___ her summer vacation.

A. plan                 B. plant              C. is planning 

3/ The weather is bad today. It is ___ than yesterday

A. cool                 B. cooler             C. coolest

4/ We are on a bus. We ___ home.

A. go                    B. going             C. are going 

5/ Sorry, I ___ who he is

A. don’t know      B. not know        C. can’t know

Đáp án:

1C – 2C – 3B – 4C – 5A 

Bài tập 2: Viết số điện thoại dựa vào các từ đã cho

1/ Zero nine four five one three six two seven three 

2/ Zero four two seven six oh double five double one 

3/ Zero six four double two five one seven one nine  

4/ Zero eight seven six double one six eight one nine

Đáp án:

1/ 0945036273 

2/ 0427605511

3/ 0642251719 

4/ 0876116819

Unit 19: What animal do you want to see? 

Bài 1: Chọn các từ khác loại

1/ A. peacock         B. sandwich            C. cookie                D. banana

2/ A. fly                    B. run                       C. bird                     D. swim

3/ A. dog                 B. cat                        C. fish                     D. bread

Đáp án:

1/ A – peacock

Giải thích: Đây là từ vựng tiếng Anh duy nhất chỉ tên một loại động vật. 

2/ C – bird

Giải thích: Các từ vựng tiếng Anh khác đều là động từ, bird (chim) là danh từ về động vật.

3/ D – bread

Giải thích: Ba đáp án khác đều chỉ về động vật, bread (bánh mì) là danh từ chỉ món ăn.  

Bài 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi sau

Jimmy goes to the safari with his parents. His mom brings some bread and bananas for lunch. His dad brings a camera. They go to see the elephants first. There are a lot of elephants. Jimmy likes them because they are smart animals. Next, they go to see the monkeys. Jimmy buys food to feed the monkeys. Jimmy has a great day with his parents. His dad takes a lot of photos there.

1/ Where does Jimmy go with his parents?

2/ What do his mom and his dad bring?

3/ Why does Jimmy like elephants?

4/ What does he do when he goes to see the monkeys?

Đáp án:

1/ He goes to the safari with his parents.

2/ His mom brings bread and bananas for lunch, and his dad brings a camera. 

3/ Because they are smart. 

4/ He buys food to feed the monkeys.

Unit 20: What are you going to do this summer? 

Bài 1: Chọn đáp án đúng

Câu 1 

A/ What are you going to do this holiday? – I am going to visit my parents in the countryside.

B/ What ‘s are you going to do this holiday? – I am going to visit my parents in the countryside.

C/ What are you going do this holiday? – I’m going to visit my parents in the countryside.

Câu 2

A/ My mother is a teacher. She works in an school.

B/ My mom is a teacher. She work in a school.

C/ My mom is a teacher. She works in a school.

Câu 3

A/ What is she going to do tonight? – She is going to watch a reality show.

B/ What is she going to do tonight? – She is going to watch an reality show.

C/ What is she going to do tonight? – She’s is going to watch a reality show.

Đáp án:

1A – 2C – 3A 

Chương trình tiếng Anh lớp 4 hầu hết xoay quanh những chủ đề đời thường. Thế nhưng để các bạn hiểu hết từ vựng và làm tốt các bài tập, ba mẹ cũng cần dạy bé đúng phương pháp. Ngoài việc dạy tiếng Anh thêm cho bé vào buổi tối, ba mẹ có thể cho con tham gia thêm các khóa tiếng Anh thiếu nhi tại các trung tâm cho con. Pingo English School là một trong những trung tâm tiếng Anh trẻ em uy tín tại Đà Nẵng. Với phương pháp học tiếng anh thiếu nhi qua những dự án sáng tạo, bé không chỉ được nâng cao khả năng ngoại ngữ mà còn cả trải nghiệm. Kiến thức học được giúp con tự tin chinh phục được các cấp độ tiếng Anh chuẩn Cambridge.

LIên hệ ngay Pingo để con được kiểm tra trình độ và học thử miễn phí nhé!

Ba mẹ có thể quan tâm:

Các cấp độ tiếng Anh chuẩn quốc tế của Cambridge là gì?

Top những trò chơi học tiếng Anh hiệu quả cho bé