Nhật ký Pingo / Thông tin chi tiết

Bài tập tiếng Anh lớp 2 đầy đủ cả năm theo chương trình SGK

13/09/2024

Bé nhà bạn đã sẵn sàng khám phá thế giới tiếng Anh chưa? Với những bài tập tiếng Anh lớp 2 siêu thú vị, việc học tiếng Anh sẽ trở nên thật đơn giản và vui nhộn. Qua các bài tập này, bé sẽ củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng một cách hiệu quả và tự tin hơn. 

Cùng Pingo khám phá những bài tập tiếng Anh dành cho lớp 2 đầy đủ theo chương trình SGK nhé!

Bài tập tiếng Anh lớp 2 có những dạng nào?

Chương trình tiếng Anh tiểu học nói chung và tiếng Anh lớp 2 nói riêng có khá nhiều dạng bài tập đa dạng. Từ các bài kiểm tra từ vựng đến những bài dành cho ngữ pháp như:

  • Dịch từ, dịch câu sang tiếng Anh
  • Điền từ còn thiếu
  • Sắp xếp câu
  • Nối từ hoặc nối câu
  • Tìm từ khác biệt

Các con cần phải làm nhiều dạng bài tập và thường xuyên lặp đi lại lại để có thể nhớ từ vựng và nắm vững ngữ pháp. Các bài tập nên được cải thiện dần dần từ cơ bản đến nâng cao theo chuẩn quốc tế. Việc đó giúp xây dựng nền tảng tiếng Anh để con có thể tham gia các kỳ thi để nhận chứng chỉ tiếng Anh Cambridge theo các cấp độ tương ứng.

tiếng anh trẻ em tại đà nẵng

Tổng hợp các bài tập tiếng Anh lớp 2 (có đáp án):

Bài tập 1: Điền vào chỗ trống:

Bé hãy điền chữ cái vào ô trống ở các từ dưới đây để từ có nghĩa nhé: 

  1. Fri_nd 
  2. Happ_
  3. N_me 
  4. Pl_y 
  5. S_n
  6. H_llo
  7. Countrys_de
  8. Chick_n
  9. _lassroom 
  10. Tig_r
  11. Zo_
  12. Moth_r 
  13. B_ue 
  14. Schoo_
  15. El_ven 

Đáp án:

  1. Friend 
  2. Happy
  3. Name 
  4. Play 
  5. Sun
  6. Hello
  7. Countryside
  8. Chicken
  9. Classroom 
  10. Tiger
  11. Zoo
  12. Mother 
  13. Blue 
  14. School
  15. Eleven 

Bài tập 2: Nhìn tranh đoán từ vựng:

bài tập tiếng anh lớp 2
Dạng bài tập đoán từ vựng trong các bài tập tiếng Anh lớp 2

Đáp án:

2. It is a cat 

3. It is a house 

4. It is a ruler 

5. It is an elephant

6. It is a bicycle

7. It is a kite

8. It is a candy 

9. It is a pizza

10. It is a book 

11. It is a board 

12. It is a doll

Bài tập 3: Tìm từ vựng tiếng Anh thích hợp:

STTNghĩa tiếng ViệtTừ vựng cần điền 
1Sư tử 
2Lính cứu hỏa 
3Búp bê 
4Bóng bay 
5Bọ rùa 
6Hải âu 
7Cánh đồng 
8Môn Văn  
9Vườn cây ăn quả 
10Bóng đá

Đáp án:

  1. Lion 6. Seagull
  2. Fireman 7. Field
  3. Doll 8. Literature
  4. Balloon 9. Orchard
  5. Ladybug 10. Football

Bài tập 4: Điền chữ cái vào chỗ trống thích hợp:

1. bro……r                 4. Fa…her 2. mo….her         5. a…nt 3. n…ne                    6. S….n

Đáp án:

  1. Brother 4. Father
  2. Mother 5. Aunt
  3. Nine 6. Son

Xem thêm: 100+ từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo SGK

Bài tập 5: Chọn từ khác biệt:

a) doctor/ nurse/ mom/ pilot

b) goal/ seesaw/ teacher/ slide

c) sister/ brother/ ice cream/ dad

d) police officer/ mom/ firefighter/ pilot

e) tree/ goal/ cousin/ pool

f) Grandpa/ grandma/ toy/ brother

g) chair/ chalk/ kite/ dad

h) Mom/ bag/ pencil/ case

i) teddy/ yo-yo/ family/ ball

j) zebra/ grandparent/ lion/ pig

Đáp án:

a) momb) teacherc) ice creamd) mome) cousin
f) toyg) dadh) momi) familyj) grandparent

Bài tập 6: Điền từ vào chỗ trống tương ứng tiếng Việt:

a) He is h____. (Anh ấy hạnh phúc.)

b) She is t____. (Cô ấy khát nước.)

c) I am s____. (Tôi buồn.)

d) My dad is c____. (Cha tôi lạnh.)

e) My mom is h____. (Mẹ tôi nóng.)

f) I am t____. (Tôi mệt.)

g) He is t____ and h____. (Anh ấy khát nước và đói bụng.)

h) I am s____ and t____. (Tôi buồn và mệt.)

i) She is h____ and c____ at times. (Cô ấy lúc thì nóng lúc thì lạnh.)

j) Is he h____ after coming home from school? (Anh ấy có đói bụng sau khi đi học về không?)

Đáp án:

a) hotb) thirstyc) sadd) colde) hot
f) tiredg) thirsty, hungryh) sad, tiredi) hot, coldj) hungry

Bài tập Tiếng anh lớp 2 có đáp án

bài tập tiếng anh lớp 2 có đáp án

1 / 42

We  ______ at the zoo

2 / 42

There  ______  a river

3 / 42

She  ______  playing with a kitten

4 / 42

Where  ______  they?

5 / 42

It  ______  my birthday

6 / 42

I ______  happy

7 / 42

The cake ______  yummy

8 / 42

The school bus arrives __ 8 a.m

9 / 42

My birthday is __  June

10 / 42

We go swimming __ the summer

11 / 42

The movie starts __ 9 p.m

12 / 42

We play games __ the park

13 / 42

The cat is sitting __ the chair

14 / 42

We hang our clothes __ the closet

15 / 42

The book is __ the table

16 / 42

He is __ excellent student

17 / 42

She bought __ new dress

18 / 42

They have __ dog and __ cat.

19 / 42

We saw __ rainbow in the sky.

20 / 42

Can I have __ ice cream?

21 / 42

She is __ honest girl

22 / 42

I have __ apple.

23 / 42

10/ 1/ to/ from/ count/ Can/ you/ ?

24 / 42

Where/ the/ is/ book/ ?

25 / 42

pen / It / a / is

26 / 42

Nam / is / My / name

27 / 42

name/ your/ What/ is?

28 / 42

This is………..mother

29 / 42

What……….this?

30 / 42

My……is Quynh Anh

31 / 42

What…….your name?

32 / 42

Bóng đá

33 / 42

Búp bê

34 / 42

Cánh đồng

35 / 42

Lính cứu hỏa

36 / 42

Sư tử

37 / 42

Schoo_

38 / 42

Moth_r

39 / 42

_lassroom

40 / 42

Fri_nd

41 / 42

Countrys_de

42 / 42

What is this?

Your score is

The average score is 0%

0%

Bài tập 7: Tìm và sửa lỗi các câu sau cho đúng:

a) Is these his socks?

b) Are this his shoes?

c) Are these his short?

d) Are these his pant?

e) Are this her dress?

f) I am wearing blue pant.

g) He is wearing a red hats.

h) I am wear pink shoes.

i) She is wearing a red dres.

j) He is wearing white sock.

Đáp án:

a) Are these his socks? 

b) Are these his shoes? 

c) Are these his shorts

d) Are these his pants?

e) Is this her dress?

f) I am wearing blue pants.

g) He is wearing a red hat.

h) I am wearing pink shoes.

i) She is wearing a red dress.

j) He is wearing white socks.

Bài tập 8: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt:

This/  mother:               This is my mother : Đây là mẹ của em.

2.  This/ father             ___________________________________________

3.  This/ brother            ____________________________________________

4.  This/family            ____________________________________________

Đáp án:

2. This is my father: Đây là ba của em

3. This is my brother: Đây là anh trai của em.

4. This is my family: Đây là gia đình của em

Bài tập 9: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt:

1. What…….your name?
2. My……is Quynh Anh.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What……….this?
6. This is………..mother.

Đáp án:

  1. What is your name? Tên của bạn là gì?
  2. My name is Quynh Anh. Tên của tôi là Quỳnh Anh.
  3. How are you? Bạn có khỏe không?
  4. I’m fine. Thank you. Tôi khỏe, cảm ơn.
  5. What is this? Đó là cái gì?
  6. This is my mother. Đó là mẹ tôi.

Bài tập 10: Sắp xếp lại các câu sau:

1. name/ your/ What/ is? …………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.…………………………………………………………………………………
3. is / this / What?…………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.…………………………………………………………………………………

5. Where/ the/ is/ book/ ?   ________________________________

6. table/ on/ is/ book/ The/ the/ ?  ___________________________

7. 10/ 1/ to/ from/ count/ Can/ you/ ?  ________________________

8. Yes/ count/ 1/ to/ from/ I/ can/ 10/ . ________________________

9. are/ How/ old/ you/ ? ___________________________________

10. 7/ old/ years/ am/ I/ . ___________________________________

Đáp án:

1. What is your name?

2. My name is Nam.

3. What is this?

4. It is a pen

5. Where is the book?

6. The book is on the table.

7. Can you count from 1 to 10?

8. Yes, I can count from 1 to 10.

9. How old are you?

10. I am 7 years old.

Bài tập 11: Điền mạo từ a/an:

bài tiếp điền mạo từ tiếng anh lớp 2
Bài tập điền mạo từ trong tiếng Anh lớp 2
  1. I have __ apple.
  2. She is __ honest girl.
  3. Can I have __ ice cream?
  4. He is __ engineer.
  5. There is __ elephant in the zoo.
  6. We saw __ rainbow in the sky.
  7. She wants to be __ actress.
  8. They have __ dog and __ cat.
  9. I need __ umbrella because it’s raining.
  10. He is __ excellent student.
  11. She bought __ new dress.
  12. We went to __ amusement park.
  13. I saw __ owl in the tree.
  14. He is __ English teacher.
  15. They have __ orange and __ banana.
  16. She wants to be __ artist.
  17. He is __ honest boy.
  18. I want to be __ astronaut.
  19. Can I have __ pencil, please?
  20. They saw __ lion at the zoo.

Đáp án:

AnAnAananaan8.a/a9. an10. an
11. a12. an13. an14. an15. an/a16. an17. an18. an19. a20.a

Bài tập 12: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng:

  1. How old are she?
  2. I are five year old.
  3. My name are Natalie.
  4. We is fine, thanks.
  5. Hanh and I is good.
  6. I am fine, thanks you.
  7. She are ten years old.
  8. Hoa and Mai is eight.

Đáp án:

1. are => is

2. are => am

3. are => is

4. is => are

5. is => are

6. thanks => thank

7. are => is

8. is => are

Bài tập 13: Điền giới từ in/on/at:

  1. The book is __ the table.
  2. We hang our clothes __ the closet.
  3. The cat is sitting __ the chair.
  4. I put my pencil __ my pencil case.
  5. The picture is hanging __ the wall.
  6. We play games __ the park.
  7. She is sitting __ her desk.
  8. The cup is __ the kitchen counter.
  9. The flowers are ___ the vase.
  10. The dog is __ lying __ the bed.
  11. We have a party __ Friday.
  12. The concert is __ 7 p.m.
  13. Let’s meet __ the park.
  14. I have a dentist appointment __ Monday.
  15. The movie starts __ 9 p.m.
  16. We go swimming __ the summer.
  17. They have English class __ Tuesday.
  18. The school bus arrives __ 8 a.m.
  19. My birthday is __  June.
  20. We usually have a family dinner __ Sunday.

Đáp án:

1. on          11. on

2. in          12. at

3. on         13. at

4. in          14. on

5. on         15. at

6. in          16. in

7. at          17. on

8. on        18. at

9. in          19. in

10.on       20. on 

Bài tập 14: Nhìn gơi ý đoán từ vựng:

1. A: She designs buildings and houses. What’s her job?

B: She’s _____

2. A: He teaches students in a school. What’s his job?

B: He’s _____

3. A: He repairs cars and other vehicles. What’s his job?

B: He’s _____

4. A: She writes articles and stories for newspapers. What’s her job?

B: She’s _____

5. A: He defends people in court. What’s his job?

B: He’s _____

6. A: She takes care of children in a daycare center. What’s her job?

B: She’s _____

Đáp án:

1. She’s an architect.

2. He’s a teacher.

3. He’s a mechanic

4. She’s a journalist.

5. He’s a lawyer.

6. She’s a childcare provider.

Bài tập 15: Sắp xếp từ thành câu đúng:

Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 2
Bài tập sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh trong tiếng Anh lớp 2

I/ popcorn/ like

   _________________________________

my/ birthday/ It’s/ party

   _________________________________

my/ This/ is/ mom 

  _________________________________

flying/ is/ kite/ He/ a

 _________________________________

she/ Is/ riding/ a/ bike?

________________________________

the/ see/ can/ sea/ I 

_________________________________

is/ a/ day/ It/ sunny

________________________________

road/ There/ is/ a

_________________________________

can/ rainbow/ I/ a/ see

_________________________________

you/ What/ see?/ can/

_________________________________

is/ she/ What/ doing

_________________________________

you/ are/ Here

________________________________

some/ apples/ want/ I

_________________________________

you/ want?/ do/ What

_________________________________

That/ is/ bird/ a

_________________________________

Đáp án:

  1. I like popcorn
  2. It’s my birthday party
  3. This is my mom
  4. He is flying a kite
  5. Is she riding a bike?
  6. I can see the sea
  7. It is a sunny day
  8. There is a road
  9. I can see a rainbow
  10. What can you see?
  11. What is she doing
  12. Here you are
  13. I want some apples
  14. What do you want?
  15. That is a bird

Bài tập 16: Điền Is/Are/Am vào chỗ trống:

  1. The cake ______  yummy.
  2.  My name ______  Hoa.
  3. I ______  happy.
  4. It  ______  my birthday.
  5. This  ______  my house.
  6. It  ______  my pencil.
  7. She  ______  playing with a kitten.
  8. Where  ______  they?  
  9. They  ______  playing in the yard.
  10. It  ______  sunny.
  11. There  ______  a river.
  12. They  ______  students.
  13. We  ______ at the zoo.
  14. What ______ your name? 
  15. He ______ riding a bike.

Đáp án:

  1. The cake ___is___  yummy 
  2.  My name ___is___  Hoa 
  3. I ___am___  happy 
  4. It  ___is___  my birthday 
  5. This  ___is___  my house 
  6. It  __is____  my pencil 
  7. She  ___is___  playing with a kitten 
  8. Where  ____are__  they?  
  9. They  __are____  playing in the yard 
  10. It  __is____  sunny 
  11. There  ___is__  a river 
  12. They  __are____  students 
  13. We  _are_____ at the zoo 
  14. What __is____ your name? 
  15. He ___is___ riding a bike 

Khơi dậy niềm yêu thích tiếng Anh và phát triển toàn diện cùng Pingo English

Bạn có muốn con mình không chỉ giỏi tiếng Anh mà còn trở thành những nhà sáng tạo nhí đầy tài năng? Hãy để Pingo English đồng hành cùng con trên hành trình khám phá thế giới tri thức qua các khóa tiếng Anh thiếu nhi! Pingo không chỉ giúp con vững chắc nền tảng Anh ngữ mà còn phát triển những kĩ năng cần thiết. Chương trình Tiếng Anh Dự án Sáng tạo tập trung vào học sinh là chính. Bé chủ động học và ứng dụng ngôn ngữ vào những bài tập tiếng Anh qua những hoạt động sáng tạo. Từ đó con sẽ chủ động và tự giác.

Những bài tập theo chương trình chuẩn SGK như bài tập tiếng Anh lớp 2,…cũng sẽ được các thầy cô giảng dạy vào những buổi bổ trợ ngữ pháp. Đồng thời, bộ từ vựng cũng sẽ được các cô khéo léo lồng ghép vào những buổi học và qua các dự án sáng tạo.

Chương trình Tiếng Anh Dự án Sáng tạo tại Pingo sẽ giúp con:

  • Học tiếng Anh mà không hề nhàm chán: Qua các dự án thực tế, con sẽ được tự tay làm, tự tay tạo ra những sản phẩm sáng tạo, từ đó ghi nhớ từ vựng và cấu trúc ngữ pháp một cách tự nhiên và lâu bền.
  • Phát triển tư duy sáng tạo: Con được khuyến khích đưa ra ý tưởng, giải quyết vấn đề và tạo ra những sản phẩm độc đáo, giúp rèn luyện tư duy logic, linh hoạt và khả năng giải quyết vấn đề.
  • Rèn luyện kỹ năng mềm: Con sẽ được làm việc nhóm, trình bày ý tưởng, giúp phát triển kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm và tự tin thể hiện bản thân.
  • Khám phá thế giới xung quanh: Qua các dự án, con sẽ được tìm hiểu về nhiều lĩnh vực khác nhau, từ khoa học, lịch sử đến nghệ thuật, giúp mở rộng kiến thức và tầm nhìn.
  • Phát triển toàn diện 8 miền trí thông minh: Chương trình giúp con phát triển một cách cân bằng cả về trí tuệ, thể chất và cảm xúc.

Tại sao nên chọn Pingo English?

  • Giáo trình độc đáo: Chương trình học được thiết kế đặc biệt, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp con học tiếng Anh một cách hiệu quả và hứng thú.
  • Giáo viên giàu kinh nghiệm: Đội ngũ giáo viên bản ngữ và Việt Nam giàu kinh nghiệm sẽ tạo ra một môi trường học tập năng động và thân thiện.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Phòng học được trang bị đầy đủ thiết bị hỗ trợ học tập, giúp con có những trải nghiệm học tập tốt nhất.

Đừng bỏ lỡ cơ hội cho con yêu khám phá thế giới!

Đăng ký ngay chương trình Tiếng Anh Dự án Sáng tạo tại Pingo để con được trải nghiệm những điều tuyệt vời!