Bài tập tiếng Anh lớp 2 đầy đủ cả năm theo chương trình SGK
Bé nhà bạn đã sẵn sàng khám phá thế giới tiếng Anh chưa? Với những bài tập tiếng Anh lớp 2 siêu thú vị, việc học tiếng Anh sẽ trở nên thật đơn giản và vui nhộn. Qua các bài tập này, bé sẽ củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng một cách hiệu quả và tự tin hơn.
Cùng Pingo khám phá những bài tập tiếng Anh dành cho lớp 2 đầy đủ theo chương trình SGK nhé!
Bài tập tiếng Anh lớp 2 có những dạng nào?
Chương trình tiếng Anh tiểu học nói chung và tiếng Anh lớp 2 nói riêng có khá nhiều dạng bài tập đa dạng. Từ các bài kiểm tra từ vựng đến những bài dành cho ngữ pháp như:
- Dịch từ, dịch câu sang tiếng Anh
- Điền từ còn thiếu
- Sắp xếp câu
- Nối từ hoặc nối câu
- Tìm từ khác biệt
Các con cần phải làm nhiều dạng bài tập và thường xuyên lặp đi lại lại để có thể nhớ từ vựng và nắm vững ngữ pháp. Các bài tập nên được cải thiện dần dần từ cơ bản đến nâng cao theo chuẩn quốc tế. Việc đó giúp xây dựng nền tảng tiếng Anh để con có thể tham gia các kỳ thi để nhận chứng chỉ tiếng Anh Cambridge theo các cấp độ tương ứng.
Tổng hợp các bài tập tiếng Anh lớp 2 (có đáp án):
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống:
Bé hãy điền chữ cái vào ô trống ở các từ dưới đây để từ có nghĩa nhé:
- Fri_nd
- Happ_
- N_me
- Pl_y
- S_n
- H_llo
- Countrys_de
- Chick_n
- _lassroom
- Tig_r
- Zo_
- Moth_r
- B_ue
- Schoo_
- El_ven
Đáp án:
- Friend
- Happy
- Name
- Play
- Sun
- Hello
- Countryside
- Chicken
- Classroom
- Tiger
- Zoo
- Mother
- Blue
- School
- Eleven
Bài tập 2: Nhìn tranh đoán từ vựng:
Đáp án:
2. It is a cat
3. It is a house
4. It is a ruler
5. It is an elephant
6. It is a bicycle
7. It is a kite
8. It is a candy
9. It is a pizza
10. It is a book
11. It is a board
12. It is a doll
Bài tập 3: Tìm từ vựng tiếng Anh thích hợp:
STT | Nghĩa tiếng Việt | Từ vựng cần điền |
1 | Sư tử | |
2 | Lính cứu hỏa | |
3 | Búp bê | |
4 | Bóng bay | |
5 | Bọ rùa | |
6 | Hải âu | |
7 | Cánh đồng | |
8 | Môn Văn | |
9 | Vườn cây ăn quả | |
10 | Bóng đá |
Đáp án:
- Lion 6. Seagull
- Fireman 7. Field
- Doll 8. Literature
- Balloon 9. Orchard
- Ladybug 10. Football
Bài tập 4: Điền chữ cái vào chỗ trống thích hợp:
1. bro……r 4. Fa…her 2. mo….her 5. a…nt 3. n…ne 6. S….n
Đáp án:
- Brother 4. Father
- Mother 5. Aunt
- Nine 6. Son
Xem thêm: 100+ từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo SGK
Bài tập 5: Chọn từ khác biệt:
a) doctor/ nurse/ mom/ pilot
b) goal/ seesaw/ teacher/ slide
c) sister/ brother/ ice cream/ dad
d) police officer/ mom/ firefighter/ pilot
e) tree/ goal/ cousin/ pool
f) Grandpa/ grandma/ toy/ brother
g) chair/ chalk/ kite/ dad
h) Mom/ bag/ pencil/ case
i) teddy/ yo-yo/ family/ ball
j) zebra/ grandparent/ lion/ pig
Đáp án:
a) mom | b) teacher | c) ice cream | d) mom | e) cousin |
f) toy | g) dad | h) mom | i) family | j) grandparent |
Bài tập 6: Điền từ vào chỗ trống tương ứng tiếng Việt:
a) He is h____. (Anh ấy hạnh phúc.)
b) She is t____. (Cô ấy khát nước.)
c) I am s____. (Tôi buồn.)
d) My dad is c____. (Cha tôi lạnh.)
e) My mom is h____. (Mẹ tôi nóng.)
f) I am t____. (Tôi mệt.)
g) He is t____ and h____. (Anh ấy khát nước và đói bụng.)
h) I am s____ and t____. (Tôi buồn và mệt.)
i) She is h____ and c____ at times. (Cô ấy lúc thì nóng lúc thì lạnh.)
j) Is he h____ after coming home from school? (Anh ấy có đói bụng sau khi đi học về không?)
Đáp án:
a) hot | b) thirsty | c) sad | d) cold | e) hot |
f) tired | g) thirsty, hungry | h) sad, tired | i) hot, cold | j) hungry |
Bài tập 7: Tìm và sửa lỗi các câu sau cho đúng:
a) Is these his socks?
b) Are this his shoes?
c) Are these his short?
d) Are these his pant?
e) Are this her dress?
f) I am wearing blue pant.
g) He is wearing a red hats.
h) I am wear pink shoes.
i) She is wearing a red dres.
j) He is wearing white sock.
Đáp án:
a) Are these his socks?
b) Are these his shoes?
c) Are these his shorts?
d) Are these his pants?
e) Is this her dress?
f) I am wearing blue pants.
g) He is wearing a red hat.
h) I am wearing pink shoes.
i) She is wearing a red dress.
j) He is wearing white socks.
Bài tập 8: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt:
This/ mother: This is my mother : Đây là mẹ của em.
2. This/ father ___________________________________________
3. This/ brother ____________________________________________
4. This/family ____________________________________________
Đáp án:
2. This is my father: Đây là ba của em
3. This is my brother: Đây là anh trai của em.
4. This is my family: Đây là gia đình của em
Bài tập 9: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt:
1. What…….your name?
2. My……is Quynh Anh.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What……….this?
6. This is………..mother.
Đáp án:
- What is your name? Tên của bạn là gì?
- My name is Quynh Anh. Tên của tôi là Quỳnh Anh.
- How are you? Bạn có khỏe không?
- I’m fine. Thank you. Tôi khỏe, cảm ơn.
- What is this? Đó là cái gì?
- This is my mother. Đó là mẹ tôi.
Bài tập 10: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is? …………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.…………………………………………………………………………………
3. is / this / What?…………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.…………………………………………………………………………………
5. Where/ the/ is/ book/ ? ________________________________
6. table/ on/ is/ book/ The/ the/ ? ___________________________
7. 10/ 1/ to/ from/ count/ Can/ you/ ? ________________________
8. Yes/ count/ 1/ to/ from/ I/ can/ 10/ . ________________________
9. are/ How/ old/ you/ ? ___________________________________
10. 7/ old/ years/ am/ I/ . ___________________________________
Đáp án:
1. What is your name?
2. My name is Nam.
3. What is this?
4. It is a pen
5. Where is the book?
6. The book is on the table.
7. Can you count from 1 to 10?
8. Yes, I can count from 1 to 10.
9. How old are you?
10. I am 7 years old.
Bài tập 11: Điền mạo từ a/an:
- I have __ apple.
- She is __ honest girl.
- Can I have __ ice cream?
- He is __ engineer.
- There is __ elephant in the zoo.
- We saw __ rainbow in the sky.
- She wants to be __ actress.
- They have __ dog and __ cat.
- I need __ umbrella because it’s raining.
- He is __ excellent student.
- She bought __ new dress.
- We went to __ amusement park.
- I saw __ owl in the tree.
- He is __ English teacher.
- They have __ orange and __ banana.
- She wants to be __ artist.
- He is __ honest boy.
- I want to be __ astronaut.
- Can I have __ pencil, please?
- They saw __ lion at the zoo.
Đáp án:
An | An | A | an | an | a | an | 8.a/a | 9. an | 10. an |
11. a | 12. an | 13. an | 14. an | 15. an/a | 16. an | 17. an | 18. an | 19. a | 20.a |
Bài tập 12: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng:
- How old are she?
- I are five year old.
- My name are Natalie.
- We is fine, thanks.
- Hanh and I is good.
- I am fine, thanks you.
- She are ten years old.
- Hoa and Mai is eight.
Đáp án:
1. are => is
2. are => am
3. are => is
4. is => are
5. is => are
6. thanks => thank
7. are => is
8. is => are
Bài tập 13: Điền giới từ in/on/at:
- The book is __ the table.
- We hang our clothes __ the closet.
- The cat is sitting __ the chair.
- I put my pencil __ my pencil case.
- The picture is hanging __ the wall.
- We play games __ the park.
- She is sitting __ her desk.
- The cup is __ the kitchen counter.
- The flowers are ___ the vase.
- The dog is __ lying __ the bed.
- We have a party __ Friday.
- The concert is __ 7 p.m.
- Let’s meet __ the park.
- I have a dentist appointment __ Monday.
- The movie starts __ 9 p.m.
- We go swimming __ the summer.
- They have English class __ Tuesday.
- The school bus arrives __ 8 a.m.
- My birthday is __ June.
- We usually have a family dinner __ Sunday.
Đáp án:
1. on 11. on
2. in 12. at
3. on 13. at
4. in 14. on
5. on 15. at
6. in 16. in
7. at 17. on
8. on 18. at
9. in 19. in
10.on 20. on
Bài tập 14: Nhìn gơi ý đoán từ vựng:
1. A: She designs buildings and houses. What’s her job?
B: She’s _____
2. A: He teaches students in a school. What’s his job?
B: He’s _____
3. A: He repairs cars and other vehicles. What’s his job?
B: He’s _____
4. A: She writes articles and stories for newspapers. What’s her job?
B: She’s _____
5. A: He defends people in court. What’s his job?
B: He’s _____
6. A: She takes care of children in a daycare center. What’s her job?
B: She’s _____
Đáp án:
1. She’s an architect.
2. He’s a teacher.
3. He’s a mechanic
4. She’s a journalist.
5. He’s a lawyer.
6. She’s a childcare provider.
Bài tập 15: Sắp xếp từ thành câu đúng:
I/ popcorn/ like
_________________________________
my/ birthday/ It’s/ party
_________________________________
my/ This/ is/ mom
_________________________________
flying/ is/ kite/ He/ a
_________________________________
she/ Is/ riding/ a/ bike?
________________________________
the/ see/ can/ sea/ I
_________________________________
is/ a/ day/ It/ sunny
________________________________
road/ There/ is/ a
_________________________________
can/ rainbow/ I/ a/ see
_________________________________
you/ What/ see?/ can/
_________________________________
is/ she/ What/ doing
_________________________________
you/ are/ Here
________________________________
some/ apples/ want/ I
_________________________________
you/ want?/ do/ What
_________________________________
That/ is/ bird/ a
_________________________________
Đáp án:
- I like popcorn
- It’s my birthday party
- This is my mom
- He is flying a kite
- Is she riding a bike?
- I can see the sea
- It is a sunny day
- There is a road
- I can see a rainbow
- What can you see?
- What is she doing
- Here you are
- I want some apples
- What do you want?
- That is a bird
Bài tập 16: Điền Is/Are/Am vào chỗ trống:
- The cake ______ yummy.
- My name ______ Hoa.
- I ______ happy.
- It ______ my birthday.
- This ______ my house.
- It ______ my pencil.
- She ______ playing with a kitten.
- Where ______ they?
- They ______ playing in the yard.
- It ______ sunny.
- There ______ a river.
- They ______ students.
- We ______ at the zoo.
- What ______ your name?
- He ______ riding a bike.
Đáp án:
- The cake ___is___ yummy
- My name ___is___ Hoa
- I ___am___ happy
- It ___is___ my birthday
- This ___is___ my house
- It __is____ my pencil
- She ___is___ playing with a kitten
- Where ____are__ they?
- They __are____ playing in the yard
- It __is____ sunny
- There ___is__ a river
- They __are____ students
- We _are_____ at the zoo
- What __is____ your name?
- He ___is___ riding a bike
Khơi dậy niềm yêu thích tiếng Anh và phát triển toàn diện cùng Pingo English
Bạn có muốn con mình không chỉ giỏi tiếng Anh mà còn trở thành những nhà sáng tạo nhí đầy tài năng? Hãy để Pingo English đồng hành cùng con trên hành trình khám phá thế giới tri thức qua các khóa tiếng Anh thiếu nhi! Pingo không chỉ giúp con vững chắc nền tảng Anh ngữ mà còn phát triển những kĩ năng cần thiết. Chương trình Tiếng Anh Dự án Sáng tạo tập trung vào học sinh là chính. Bé chủ động học và ứng dụng ngôn ngữ vào những bài tập tiếng Anh qua những hoạt động sáng tạo. Từ đó con sẽ chủ động và tự giác.
Những bài tập theo chương trình chuẩn SGK như bài tập tiếng Anh lớp 2,…cũng sẽ được các thầy cô giảng dạy vào những buổi bổ trợ ngữ pháp. Đồng thời, bộ từ vựng cũng sẽ được các cô khéo léo lồng ghép vào những buổi học và qua các dự án sáng tạo.
Chương trình Tiếng Anh Dự án Sáng tạo tại Pingo sẽ giúp con:
- Học tiếng Anh mà không hề nhàm chán: Qua các dự án thực tế, con sẽ được tự tay làm, tự tay tạo ra những sản phẩm sáng tạo, từ đó ghi nhớ từ vựng và cấu trúc ngữ pháp một cách tự nhiên và lâu bền.
- Phát triển tư duy sáng tạo: Con được khuyến khích đưa ra ý tưởng, giải quyết vấn đề và tạo ra những sản phẩm độc đáo, giúp rèn luyện tư duy logic, linh hoạt và khả năng giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện kỹ năng mềm: Con sẽ được làm việc nhóm, trình bày ý tưởng, giúp phát triển kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm và tự tin thể hiện bản thân.
- Khám phá thế giới xung quanh: Qua các dự án, con sẽ được tìm hiểu về nhiều lĩnh vực khác nhau, từ khoa học, lịch sử đến nghệ thuật, giúp mở rộng kiến thức và tầm nhìn.
- Phát triển toàn diện 8 miền trí thông minh: Chương trình giúp con phát triển một cách cân bằng cả về trí tuệ, thể chất và cảm xúc.
Tại sao nên chọn Pingo English?
- Giáo trình độc đáo: Chương trình học được thiết kế đặc biệt, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp con học tiếng Anh một cách hiệu quả và hứng thú.
- Giáo viên giàu kinh nghiệm: Đội ngũ giáo viên bản ngữ và Việt Nam giàu kinh nghiệm sẽ tạo ra một môi trường học tập năng động và thân thiện.
- Cơ sở vật chất hiện đại: Phòng học được trang bị đầy đủ thiết bị hỗ trợ học tập, giúp con có những trải nghiệm học tập tốt nhất.
Đừng bỏ lỡ cơ hội cho con yêu khám phá thế giới!
Đăng ký ngay chương trình Tiếng Anh Dự án Sáng tạo tại Pingo để con được trải nghiệm những điều tuyệt vời!